TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG

Năm 1996

Trường đại học Tongmyong có cơ sở đặt tại thành phố Busan trung tâm hậu cần của Đông Bắc Á, là thành phố quốc tế nổi tiếng lớn thứ hai của Hàn Quốc.

Thuộc TOP trường VISA THẲNG siêu hấp dẫn, ko hề phải lo lắng PHỎNG VẤN với ĐSQ luôn
Tỉ lệ cạnh tranh nhập học đứng số 1 tại Busan với vô vàn chuyên ngành hay để chọn lựa
Xếp vị trí số 1 về TỈ LỆ XIN VIỆC các trường đại học tư thục khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.
Trường có 5 trường đại học trực thuộc đào tạo hơn 46 chuyên ngành và 10 chuyên ngành sau đại học.
Trường có khoảng hơn 9000 sinh viên đến từ 12 quốc gia khác nhau trên thế giới.
Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc,…


[ult_tab_element tab_style=”Style_3″][single_tab title=”THÔNG BÁO” tab_id=”3e373017-cbdb-6″][gusta_post_listing card_design=”3028″ number_of_columns=”2″ number_of_columns_tablet=”2″ number_of_columns_mobile=”2″ gap=”25″ load_more_style=”all” vc_id=”post-listing-ts” sub_groups=”load_more_button” category_include=”377″][/single_tab][single_tab title=”THÔNG TIN TRƯỜNG” tab_id=”1528108030562-2-5″]

Trường đại học Tongmyong

Tên tiếng Anh: Tongmyong University

Tên tiếng Hàn: 동명대학교

Địa chỉ:  428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan, South Korea

Tongmyong University
Trường đại học Tongmyong

Trường đại học Tongmyong có cơ sở đặt tại thành phố Busan trung tâm hậu cần của Đông Bắc Á, là thành phố quốc tế nổi tiếng lớn thứ hai của Hàn Quốc.
Thuộc TOP trường VISA THẲNG siêu hấp dẫn, ko hề phải lo lắng PHỎNG VẤN với ĐSQ luôn
Tỉ lệ cạnh tranh nhập học đứng số 1 tại Busan với vô vàn chuyên ngành hay để chọn lựa
Xếp vị trí số 1 về TỈ LỆ XIN VIỆC các trường đại học tư thục khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.
Trường có 5 trường đại học trực thuộc đào tạo hơn 46 chuyên ngành và 10 chuyên ngành sau đại học.
Trường có khoảng hơn 9000 sinh viên đến từ 12 quốc gia khác nhau trên thế giới.
Trường Tongmyong  triển khai dạy ngôn ngữ tiếng Hàn từ năm 2003 và trở thành trung tâm tiếng là nơi đào tạo tiếng Hàn cho người ngoại quốc và hàn kiều không sử dụng tiếng Hàn như ngôn ngữ chính thống.
Trung  tâm tiếng Hàn hoạt động theo 4 kỳ: kỳ mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông.
Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc,…

[/single_tab][single_tab title=”NGÀNH HỌC” tab_id=”1528108032485-5-5″]

Trường có 5 trường đại học trực thuộc đào tạo hơn 46 chuyên ngành và 10 chuyên ngành sau đại học:

Đại học quản trị kinh doanh: khoa quản trị kinh doanh, khoa du lịch khách sạn;

Đại học y tế và phúc lợi giáo dục: khoa y tế, khoa dịch vụ con người, khoa giáo dục;

Đại học thiết kế kiến trúc: khoa kiến trúc, khoa thiết kế;

Đại học kỹ thuật: khoa kỹ thuật cơ khí và điện tử, khoa kỹ thuật thông tin, khoa kỹ thuật ứng dụng, khoa kỹ thuật hậu cần cảng;

Đại học khoa học xã hội và nhân văn: khoa phương tiện truyền thông, khoa kỹ thuật tự trị, khoa văn hóa quốc tế, ngành quân sự,…

Đại học y tế và phúc lợi giáo dục: khoa dịch vụ con người, khoa giáo dục, khoa y tế;

Đại học quản trị kinh doanh: khoa du lịch khách sạn, khoa quản trị kinh doanh;

Đại học thiết kế kiến trúc: khoa kiến trúc, khoa thiết kế.

Tongmyong University

[/single_tab][single_tab title=”HỌC BỔNG” tab_id=”4ab97c6c-3002-5″]

Đại học Tongmyong  Hàn Quốc có 5 cấp học bổng từ A, B, C, D, E

Cấp A: học bổng 100% với điều kiện bạn có TOPIK 6 / IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105, TEPS 800

Cấp B: học bổng 60% với điều kiện bạn có TOPIK 5 / IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700

Cấp C: học bổng 40-50% với điều kiện bạn có TOPIK 4 / IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650

Cấp D: học bổng 30-40% với điều kiện bạn có TOPIK 3 / IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600

Cấp E: học bổng 30% với điều kiện bạn có TOPIK 2, không yêu cầu các chứng chỉ tiếng anh khá.

[/single_tab][single_tab title=”HỌC PHÍ” tab_id=”1528108031899-4-1″]

Học phí (ĐVT: KRW)

Xã hội nhân văn       : 2.817.600
Kỹ thuật năng khiếu: 3.869.000
Tự nhiên                  : 3.668.200
Xã hội nhân văn      : 2.817.600
Kỹ thuật năng khiếu: 3.869.000
Tự nhiên                  : 3.668.200
Xã hội nhân văn      : 2.817.600
Kỹ thuật năng khiếu: 3.869.000
Tự nhiên                  : 3.668.200
Xã hội nhân văn      : 2.817.600
Kỹ thuật năng khiếu: 3.869.000
Tự nhiên                 : 3.668.200

Tongmyong University

[/single_tab][/ult_tab_element]