Tìm hiểu kì thi tiếng Hoa TOCFL năm 2018
Tìm hiểu kì thi tiếng Hoa TOCFL năm 2018 sẽ giúp ích rất nhiều cho các em đăng kí đi du học tại Đài Loan.
Quy định xin visa nhập trường Đài Loan cho du học sinh là phải đạt ít nhất TOCFL cấp độ 1.
Vậy kì thi này phải thi nội dung gì, và TOCFL có những cấp độ nào?
Hãy cùng Du học quốc tế J&S tìm hiểu các cấp độ và điểm thi của TOCFL sau đây:
Phiên bản mới Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ được chia thành 3 bang 6 cấp. Mỗi lần có thể đăng ký 1 Band bao gồm 2 cấp:
Band A:
Cấp 1 (Cấp Nhập môn): Từ vựng: 500 từ
120-240 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa.
240-480 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
Cấp 2 (Cấp Căn bản): Từ vựng: 1000 từ
240-360 giờ giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính.
480-720 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
Band B:
Cấp 3 (Cấp Tiến cấp): từ vựng: 2.500 từ
360-480 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình.
720-960 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
Cấp 4 (Cấp Cao cấp): từ vựng: 5000 từ
480-960 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình.
960-1920 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
Band C:
Cấp 5 (Cấp Lưu Loát): từ vựng: 8000 từ
960-1920 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình.
1920-3840 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
Cấp 6 (Cấp Tinh thông): từ vựng: trên 8000 từ
1920 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình.
3840 giờ trở lên học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
Với cấu trúc đề thi TOCFL như sau:
a) TOCFL Nghe
Cấp thi |
Xem tranh trả lời câu hỏi |
Đối thoại |
Đoạn văn |
Thời gian thi |
|
Đối thoại ngắn |
Đối thoại dài |
||||
Band A (Cấp 1, 2) |
25 câu |
15 câu |
10 câu |
— |
Khoảng 60 phút |
Band B (Cấp 3, 4) |
— |
30 câu |
20 câu |
Khoảng 60 phút |
|
Band C (Cấp 5,6) |
— |
25 câu |
25 câu |
Khoảng 60 phút |
b) TOCFL Đọc hiểu
Cấp thi |
Câu đơn |
Xem tranh giải thích |
Hoàn thành đọan văn |
Điền vào chỗ trống |
Đọc hiểu đoạn văn |
Thời gian thi |
Band A (Cấp 1, 2) |
20 câu |
15 câu |
5 câu |
10 câu |
— |
60 phút |
Band B (Cấp 3, 4) |
— |
— |
— |
15 câu |
35 câu |
60 phút |
Band C (Cấp 5,6) |
— |
— |
— |
15 câu |
35 câu |
60 phút |
Cách tính điểm thi TOCFL
Cấp thi |
Điểm số đạt tối thiểu |
|||
Nghe |
Đọc hiểu |
Tổng cộng |
||
Band A |
Cấp 1 |
41 điểm |
42 điểm |
83 điểm |
Cấp 2 |
60 điểm |
60 điểm |
120 điểm |
|
Band B |
Cấp 3 |
46 điểm |
48 điểm |
94 điểm |
Cấp 4 |
61 điểm |
64 điểm |
125 điểm |
|
Band C |
Cấp 5 |
50 điểm |
52 điểm |
102 điểm |
Cấp 6 |
61 điểm |
69 điểm |
130 điểm |
Trên đây là một số thông tin giúp bạn tìm hiểu kì thi tiếng Hoa TOCFL năm 2018.
Để hiểu thêm thông tin, xin mời liên hệ Du học J&S, các chuyên viên luyện thi của chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể để các bạn hiểu rõ và tham gia thi chứng chỉ đạt thành tích cao nhất.
Du học J&S