LOẠI BỎ TRƯỜNG TOP 1% (VISA THẲNG)?
Loại bỏ trường top 1% (visa thẳng) Hàn Quốc là thông tin đang được bàn luận trong thời gian gần đây. Vậy thực hư của thông tin này thế nào? Du học Quốc tế J&S xin chia sẻ một số thông tin như sau để các bạn nắm rõ thêm nhé.
Trong vài năm gần đây Hàn Quốc mở rộng cánh cửa tạo cơ hội cho du học sinh Việt Nam đi du học Hàn Quốc với nhiều chương trình khác nhau, đặc biệt là chương trình visa thẳng – không cần phỏng vấn Đại Sứ Quán.
Chương trình này giúp các bạn học sinh có thể đi du học nhanh hơn , thủ tục nhanh gọn hơn và tỉ lệ đỗ visa cũng cao hơn rất nhiều.
Đây theo thông báo mới nhất từ Viện Giáo Dục Quốc Tế (NIIED), thuộc Bộ Giáo Dục Hàn Quốc.
Hằng năm vào cuối tháng 2, NIIED sẽ ra thông báo về các trường lên top 1% và rớt top 1% ( trường ưu tiên – visa thẳng) nhưng năm nay NIIED chỉ thông báo về các trường CHỨNG NHẬN được ưu tiên VISA. Tuy nhiên, các trường này vẫn mang “ý nghĩa” như các trường visa thẳng trước đây.
Dưới đây xin cung cấp đến các bạn danh sách các trường có hệ thống bảo đảm chất lượng giáo dục tiêu chuẩn thế giới (trường đại học chứng nhận)
* TRƯỜNG ĐẠI HỌC 4 NĂM
Trường có hệ thống bảo đảm chất lượng giáo dục tiêu chuẩn thế giới (trường chứng nhận):
Trường hệ đại học ( 88) |
TÊN TRƯỜNG |
ĐỊA CHỈ |
||
1 | Trường đại học Ajou
|
AJOU University
|
Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
2 | Trường đại học thần học châu Á | Asia United Theological University | ||
3 | Trường đại học Cheongju | Cheongju University | Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc | |
4 | Trường đại học quốc gia Chonbuk | Chonbuk National University | Jeollabuk-do, Hàn Quốc | |
5 | Trường đại học Chung-Ang | Chung-Ang University | Seoul, Hàn Quốc | |
6 | Trường đại học quốc gia Chungbuk | Chungbuk National University | Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc | |
7 | Trường đại học quốc gia Chungnam | Chungnam National University | Daejeon, Hàn Quốc | |
8 | Trường đại học Chungwoon | Chungwoon University | Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc | |
9 | Trường đại học Daegu
Catholic |
Daegu Catholic University | Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | |
10 | Trường đại học Daegu Haany
|
Daegu Haany University | Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | |
11 | Trường đại học Daegu | Daegu University | Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | |
12 | Trường đại học Daejeon | Daejeon University | Daejeon, Hàn Quốc | |
13 | Trường đại học Daejin | Daejin University | Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
14 | Trường đại học Dankook | Dankook University | Seoul, Hàn Quốc | |
15 | Trường đại học Đông Á | Dong-a University | ||
16 | Trường đại học Dongseo | Dongseo University | Busan, Hàn Quốc | |
17 | Trường đại học nữ Duksung | Duksung womans University | Seoul, Hàn Quốc | |
18 | Trường đại học nữ sinh Ewha | Ewha womans University | Seoul, Hàn Quốc | |
19 | Trường đại học Gachon
|
Gachon University | Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
20 | Trường đại học quốc gia Gangneung-wonju | Gangneung-wonju National University | Gangwon-do, Hàn Quốc | |
21 | Trường đại học Gwangju | Gwangju University | Gwangju, Hàn Quốc. | |
22 | Trường đại học quốc gia Hanbat | Hanbat National University | Daejeon, Hàn Quốc | |
23 | Trường đại học toàn cầu Handong | Handong Global University | Gyeongsang, Hàn quốc | |
24 | Trường đại học ngoại ngữ Hankuk | Hankuk University of Foreign Studies | Seoul, Hàn Quốc | |
25 | Trường đại học quốc gia Hankyong | Hankyong National University | Gyeonggi, Hàn Quốc | |
26 | Trường đại học Hannam | Hannam University | Daejeon, Hàn Quốc | |
27 | Trường đại học Hansei | Hansei University | Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
28 | Trường đại học Hanseo | Hanseo University | Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | |
29 | Trường đại học Hanshin | Hanshin University | Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
30 | Trường đại học Hansung | Hansung University | Seoul, Hàn Quốc | |
31 | Trường đại học Hanyang | Hanyang University | Seoul, Hàn Quốc | |
32 | Trường đại học Hanyang (khuôn viên) | Hanyang University (Campus) | Seoul, Hàn Quốc | |
33 | Trường đại học Honam | Honam University | Gwangju, Hàn Quốc | |
34 | Trường đại học Hong-ik | Hong-ik University | Seoul, Hàn Quốc | |
35 | Trường đại học Hoseo | Hoseo University | Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | |
36 | Trường đại học Howon | Howon University | Jeollabuk-do, Hàn Quốc | |
37 | Trường đại học Inha | Inha University | Incheon, Hàn Quốc | |
38 | Trường đại học Inje | Inje University | Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc | |
39 | Trường đại học quốc gia Jeju | Jeju National University | Jeju-do, Hàn Quốc | |
40 | Trường đại học Jeonju | Jeonju University | Jeollabuk-do, Hàn Quốc | |
41 | Trường đại học quốc gia Kangwon | Kangwon National University | Gangwon-do, Hàn Quốc | |
42 | Trường đại học Konkuk | Konkuk University | Seoul, Hàn Quốc | |
43 | Trường đại học Konyang | Konyang University | Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | |
44 | Trường đại học Kookmin | Kookmin University | Seoul, Hàn Quốc | |
45 | Trường đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc | Korea Aerospace University | Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
46 | Trường đại học hàng hải Hàn Quốc | Korea Maritime and Ocean University | Busan, Hàn Quốc | |
47 | Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc | Korea National University of Transportation | Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc | |
48 | Trường đại học Nazarene Hàn Quốc | Korea Nazarene University | Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | |
49 | Trường đại học bách khoa Hàn Quốc | Korea Polytechnic University
|
Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
50 | Trường đại học Hàn Quốc | Korea University | Seoul, Hàn Quốc | |
51 | Trường đại học Hàn Quốc ( Sejong) | Korea University (Sejong) | Sejong, Hàn Quốc | |
52 | Trường đại học kỹ thuật giáo dục Hàn Quốc | Koreatech | Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | |
53 | Trường đại học Kosin | Kosin University | Busan, Hàn Quốc | |
54 | Trường đại học nữ sinh Kwangju | Kwang ju womens University | Gwangju, Hàn Quốc | |
55 | Trường đại học Kyung Hee | Kyung Hee University | Seoul, Hàn Quốc | |
56 | Trường đại học Kyung Dong | Kyung Dong University | Gangwon-do, Hàn Quốc | |
57 | Trường đại học quốc gia Kyungpook | KyungPook National University | Daegu, Hàn Quốc | |
58 | Trường đại học Mokwon | Mokwon University | Daejeon, Republic of Korea | |
59 | Trường đại học Myongji (Seoul, Yongin) | Myongji University (Seoul,Yongin) | Seoul, Hàn Quốc | |
60 | Trường đại học Pai Chai | Pai Chai University | Daejeon, Hàn Quốc | |
61 | Trường đại học khoa học và công nghệ Pohang | Pohang University of Science and Technology | Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | |
62 | Trường đại học quốc gia Pukyong | Pukyong National University | Busan, Hàn Quốc | |
63 | Trường đại học quốc gia Pusan | Pusan National University | Busan, Hàn Quốc | |
64 | Trường đại học Sehan | Sehan University | Jeollanam-do, Hàn Quốc | |
65 | Trường đại học Sejong | Sejong Univesity | Seoul, Hàn Quốc | |
66 | Trường đại học Semyung | Semyung University | Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc | |
67 | Trường đại học Seokyeong | Seokyeong University | Seoul, Hàn Quốc | |
68 | Trường đại học quốc gia Seoul | Seoul National University | Seoul, Hàn Quốc | |
69 | Trường đại học Silla | Silla University | Busan, Hàn Quốc | |
70 | Trường đại học Sogang | Sogang University | Seoul, Hàn Quốc | |
71 | Trường đại học nữ sinh Sookmyung | Sookmyung women’s University | Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc | |
72 | Trường đại học Soonchungyang | Soonchungyang University | 22 Suncheonhyang-ro, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | |
73 | Trường đại học Soongsil | Soongsil University | 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc | |
74 | Trường đại học quốc gia Sunchon | Sunchon National University | Jeollanam-do | |
75 | Trường đại học Sungkyunkwan | Sungkyunkwan University | Seoul, Hàn Quốc | |
76 | Trường đại học Sungshin | Sungshin University | Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc | |
77 | Trường đại học Sunmoon | Sunmoon University | Chungcheongnam-do | |
78 | Trường đại học công giáo Hàn Quốc | The Catholic University of Korea | Seoul, Hàn Quốc | |
79 | Viện công nghệ và quốc gia Ulsan | Ulsan National Institute and Technology | Ulsan, Hàn Quốc | |
80 | Trường đại học Seoul | University of Seoul | Seoul, Hàn Quốc | |
81 | Trường đại học Woosong | Woosong University | Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc | |
82 | Trường đại học Yeungnam | Yeungnam University | 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | |
83 | Trường đại học Yonsei | Yonsei University | 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc | |
84 | Trường đại học Yonsei (Wonju) | Yonsei University (Wonju) | 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc | |
85 | Viện khoa học và công nghệ quốc giá Seoul | Seoul National University Of Science and Technology | Seoul, Hàn Quốc | |
86 | Đại học thần học Seoul | Seoul Theological University | 290-42 Gyeongin-ro, Gaebong 1(il)-dong, Guro-gu, Seoul, Hàn Quốc | |
87 | Trường đại học Kyungnam | Kyungnam University | Gyeongsangnam-do | |
88 | Trường đại học ngoại ngữ Busan | Busan University of foreign Studies | Busan, Hàn quốc |
*DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CHỨNG NHẬN HỆ CAO ĐẲNG VÀ SAU ĐẠI HỌC
Trường hệ Cao đẳng (17) |
Stt |
Tên trường |
Địa chỉ |
|
1 | Trường cao đẳng Bucheon | Bucheon University | Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
2 | Trường đại học Cheju Halla | Cheju Halla University | 38 Halladaehang-ro, Nohyeong-dong, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc | |
3 | Trường đại học kĩ thuật Daegu | Daegu Technical University | 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu, Daegu, Hàn Quốc | |
4 | Học viện truyền thông và nghệ thuật Dong-Ah | Dong-Ah Institute of Media anh Arts | Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
5 | Viện khoa học và công nghệ Dongwon | Dongwon Institute of Science and Technology | Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc | |
6 | Trường đại học nữ sinh Hanyang | Hanyang Women’s University | Seoul, Hàn Quốc | |
7 | Trường đại học Hosan | Hosan University | Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | |
8 | Trường cao đẳng công nghệ Inha | Inha Technical College | 100 Inha-ro, Hagik 1(il)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc | |
9 | Trường cao đẳng Jeonju Kijeon | Jeonjju Kijeon College | 177 Junghwasandong 1(il)-ga, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc | |
10 | Trường cao đẳng Keimyung | Keimyung College | ||
11 | Trường cao đẳng Koje | Koje College | Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc | |
12 | Trường đại học Kyungbok | Kyungbok University | Namyangju, Hàn Quốc | |
13 | Học viện nghệ thuật Seoul | Seoul Institute of the Arts | 171 Yesuldaehak-ro, Gojan-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
14 | Trường đại học Jeonju | Jeonju University | Jeollabuk-do, Hàn Quốc | |
15 | Trường cao đẳng Woosong | Woosong Information College | 59 Baengnyong-ro, Jayang-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc | |
16 | Trường cao đẳng Yeungjin | Yeungjin College | 35 Bokhyeon-ro, Bokhyeon 2(i)-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc | |
17 | Trường cao đẳng khoa học và công nghệ Yeungnam | Yeungnam College of Science and Technology | Deagu –si, Hàn Quốc |
Trường hệ sau đại học
(11) |
Stt |
Tên trường |
Địa chỉ |
|
1 | Trường đại học Dongbang | Dongbang University | ||
2 | Trung tâm khoa học và chính sách ung thư quốc gia | Graduate School of Cancer Science and Policy | ||
3 | Trường quản lí chính sách công KDI | KDI School of Public Policy and Management | Sejong, Hàn Quốc | |
4 | Viện Hạt nhân quốc tế | Kepco International Nuclear Graduate School | ||
5 | Trường khoa học và công nghệ tích hợp Seoul | Seoul School of Intergrated Science and Technologies | ||
6 | Trường đại học ngoại ngữ
Seoul
|
Seoul University of Foreign Studies | ||
7 | Trường Sunhak Universal Peace | |||
8 | Học viện Hàn Quốc | The Academy of Korea Studies | Gyeonggi-do, Hàn Quốc | |
9 | Trường đại học luật TBLU ở Seoul | TBLU Graduate School of Law in Seoul | Seoul, Hàn Quốc | |
10 | Trường đại học Torch Trinity | Torch Trinity Graduate University | Seoul, Hàn Quốc | |
11 | Trường đại học khoa học và công nghệ Seoul | Seoul National University of Science and Technology,Korea(UST) | 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc |
Để tìm hiểu thêm thông tin, xin liên hệ Du học Quốc tế J&S
Hotline: 0983 96 77 98